top of page
personal.jpg

Học phần 3 - Học ngôn ngữ - tiếng Anh

Cá nhân

Đây là những cụm từ bạn sẽ sử dụng thường xuyên khi nói chuyện hàng ngày.

Bao gồm các từ thích và không thích, chúng sẽ hữu ích khi sống ở một quốc gia khác. Khi bạn bắt đầu làm việc nhiều hơn và tạo ra một lối sống mới thì hãy thử và thêm vào danh sách các cụm từ này.

Mô tả, hướng dẫn và một số câu hỏi, nhưng tất cả đều quan trọng và thiết thực.

correct-38751_1280.png

A:    Do you like coffee?           
        
Bạn thích Café không?        
B:    Yes, I do        
        
Tôi có        
        No I don’t.        
      
 Tôi không thích

Listen|Nghe nè

A:    Would you like a coffee?          
        
Bạn dùng một ly cà phê chứ?        
B:    Yes please        
        
Vâng cảm ơn        
        No thank you.        
        
Không, cảm ơn

Listen|Nghe nè

A:    Can you help me?           
        
Bạn có thể giúp tôi không?        
B:    Yes, I can        
        
Vâng, tôi có thể        
        No, I can’t.          
        
Không, tôi không thể    

Listen|Nghe nè

A:    Can I help you?        
        
Tôi có thể giúp bạn không?/Bạn cần tôi giúp gì không?        
B:    Yes please, where is the shop?        
        
Vâng, cảm ơn. Cửa hàng ở đâu ạ?        
A:    It’s over there. Next to the bank        
      
 Nó đằng kia. Ngay cạnh ngân hang        
        Just go to the end of street, turn left.        
        
Chỉ cần đi đến cuối đường, rẽ trái.

Listen|Nghe nè

A:    Excuse me.  Could you tell me where the shop is please?         
      
 Xin lỗi. Bạn vui lòng cho hỏi cửa hàng ở đâu?        
B:    Keep going ahead 50m. It’s on your right        
        
Tiếp tục đi 50m nữa. Nó ở bên tay phải của bạn

Listen|Nghe nè

A:    Are you hungry?          
        
Bạn đói không?        
B:    Yes, I am.  I am hungry.           
        
Vâng, tôi đói        
A:    Are you thirsty?          
        
Bạn khát nước không?        
B:    No, I am not. I am not thirsty        
        
Không, tôi không khát

Listen|Nghe nè

A:    He is short.          
        
Anh ấy thấp        
A:    She is tall.          
        
Cô ấy cao        
A:    It is big.  It is small. It is long.        
        
Cái đó to. Cái đó nhỏ. Cái đó dài    

Listen|Nghe nè

A:    Where do you live? What is your address?         
        
Bạn sống ở đâu? Địa chỉ của bạn là gì?        
B:    I live at__________         
        
Tô sống ở________    

Listen|Nghe nè

A:    What time is it?        
        
Mấy giờ rồi?        

B:    It is 2 o’clock.        
        
2 giờ        
        It is 2am (morning)        
      
 2 giờ sáng        
        It is 2pm (afternoon)        
      
 2 giờ chiều    

Listen|Nghe nè

A:    What do you do?          
        
Bạn làm gì?        
B:    I work at a mushroom farm.        
        
Tôi làm việc ở farm nấm    

Listen|Nghe nè

A:    How do you go home?          
      
 Bạn về nhà bằng gì?        
B:    I take a bus.  Sometimes, I walk home.        
        
Tôi bắt xe buýt. Đôi khi tôi đi bộ về nhà    

Listen|Nghe nè

A:    Today is Friday. I have to work today.        
      
 Hôm nay là Thứ sáu. Hôm nay tôi phải đi làm        
B:    Do you have to work tomorrow?        
      
 Ngày mai bạn phải làm việc không        
A:    No, I do not have to work.        
        
Không, tôi không phải đi làm        
B:    Why?        
        
Tại sao?        
A:     Because it is my day off.        
        
Vì là ngày nghỉ của tôi.

Listen|Nghe nè
TẦM NHÌN CỦA CHÚNG TÔI

Để giúp những người muốn có một cuộc sống được cải thiện thông qua giáo dục và cơ hội việc làm

Chúng tôi tin rằng con đường sự nghiệp thành công của bạn bắt đầu với sự phát triển cá nhân của riêng bạn và chúng tôi muốn giúp bạn đạt được các mục tiêu đó trong cuộc sống của mình

CONTACT

JOBREADY TODAY PTY LTD

97 Tremar Street

Ballina  NSW 2478 Australia

Email:     click here

Phone:   +61 2 66 869 775

                +66 95 675 4904

SUBSCRIBE FOR EMAILS

Thanks for submitting!

bottom of page