top of page
Học phần 3 - Học ngôn ngữ - tiếng Anh
Nhóm từ về gia đình
Đây là những thứ mà bạn sẽ thấy và có thể sử dụng hàng ngày.
Có thêm 100 từ nữa có thể được thêm vào danh sách này ... có lẽ bạn có thể bắt đầu làm điều này sau khi bạn thành thạo tất cả những thứ này?
Một ý tưởng tốt là bạn hãy đi xung quanh nhà mình và khi nhìn thấy một cái gì đó, hãy nói từ tiếng Anh đó ra.
window
Cửa sổ
table
Bàn
wardrobe
Tủ quần áo
plate
Cái đĩa
cutlery (Knife, fork, spoon)
Đồ dao kéo (dao, nĩa, thìa)
glass
Cốc thủy tinh
cupboard
Tủ đựng cốc chén
pillow
Gối
towel
Khăn tắm
cloth
Vải/quần áo
door
Cửa ra vào
chair
Ghế
scissors
cái kéo
pot
Cái bình
chopsticks
Đũa
cup
Cốc
tap
Vòi nước
sheets
Tấm thảm
broom
Cái chổi
wall
Bức tường
bed
Giường
sofa
Ghế sofa
wok
Cái chảo (Pan = cái chảo)
bowl
Cái bát
container
Thùng đựng đồ
quilt
Cái chăn
blanket
Chăn
mop
Cái chổi
mirror
Gương
bottom of page