top of page
greeting and english s.jpg

Học phần 3 - Học ngôn ngữ - tiếng Anh

Lời chào hỏi

và tiếng Anh

Biết những từ này khi bạn bắt đầu sẽ hữu ích và rất đáng giá.

Thể loại này là một yêu cầu "phải học". Nó được thiết kế để giúp bạn hiểu một môi trường làm việc .

Chúng là những từ chung sẽ áp dụng cho hầu hết các nơi làm việc, vì vậy điều quan trọng là bạn cũng hiểu ý nghĩa của các từ .

Hay nói, là một tài tài của, qua, qua, qua một tài khác, qua giữ, qua một tài khác

Khi bạn hoàn thành việc học những từ này, hãy thử và sử dụng chúng với các cụm từ "phải học".

Hay nói, là một tài tài của, qua, qua, qua một tài khác, qua giữ, qua một tài khác

correct-38751_1280.png

A:    Hello Hi     
        Xin chào
        How are you?      
        Bạn khỏe chứ

B:    I am good, thank you.    
       Cảm ơn, tôi khỏe

Listen|Nghe nè

A:    What is your name?         
        Tên bạn là gì?        
B:    My name is ______. What is your name?        
        Tên tôi là________. Tên bạn?  
     
A:    My name is _____. Nice to meet you        
        Tôi là______. Vui được gặp bạn        
B:    Nice to meet you, too!        
        Tôi cũng vậy    

Listen|Nghe nè

A:   How old are you?                            

       Bạn bao nhiêu tuổi                         

B:   I am 25 years old                           

       Tôi 25   

Listen|Nghe nè

A:    What do you think of Canada?        
       
Bạn nghĩ gì về Canada/Bạn thấy Canada thế nào?        
B:    I like Canada very much.        
       
Tôi rất thích Canada    

Listen|Nghe nè

A:    What do you think of Ireland?        
       
Bạn nghĩ gì về Ailen?        
B:    I like Ireland very much.        
       
Tôi rất thích Ailen

Listen|Nghe nè

A:    Are you okay?          
       
Bạn ổn chứ        
B:    Yes, thank you.         
       
Vâng, cảm ơn        
        No, I am sick.          
       
Không, tôi ốm        
        I have a headache.        
       
Tôi bị đau đầu

Listen|Nghe nè

A:    Where are you from?         
       
Bạn từ đâu đến?        
B:    I am from Vietnam        
       
Tôi từ Việt Nam

Listen|Nghe nè

A:    Can you speak English?        
     
  Bạn nói được tiếng Anh không?        
B:    A little bit.         
       
Một chút thôi

Listen|Nghe nè

A:    Do you understand?        
       
Bạn hiểu chứ?        
B:    Yes/No        
       
Vâng/Không        
        Please speak slowly        
       
Vui lòng nói chậm lại

Listen|Nghe nè

A:    I do not understand.        
       
Tôi không hiểu         
        Can you say it again, please?        
     
  Bạn có thể nói lại được không?

Listen|Nghe nè

A:     Goodbye.                           

         Tạm biệt                             

B:     Bye.  See you later.                         

         Tạm biệt. Hẹn gặp lại     

Listen|Nghe nè
bottom of page