top of page
employer discussion.jpg

Học phần 3 - Học ngôn ngữ - tiếng Anh

Nhà tuyển dụng  Thảo luận

Đây là những hướng dẫn và câu hỏi của nhà tuyển dụng liên quan đến môi trường công việc và gia đình của bạn.

Có câu hỏi và hướng dẫn. Chúng đều quan trọng và khá cụ thể, mặc dù chúng sẽ được sử dụng bởi bất kỳ nhà tuyển dụng nào bạn đang làm việc.

Vì bạn sẽ được hỏi hoặc nói những loại cụm từ này khi bạn lần đầu tiên thực hiện công việc của bạn, biết được những cụm từ đó trước khi đi là rất tốt

correct-38751_1280.png

A:    Is your apartment okay?        
      
 Căn hộ bạn ở được chứ?        
        Is your house okay?        
        
Nhà bạn ở được chứ?        
B:    Yes, thank you        
        
Vâng, cảm ơn        
        But we have no hot water.        
        
Nhưng chúng tôi chưa có nước nóng        
A:    We will get that fixed soon.        
        
Chúng tôi sẽ lắp ngay

Listen|Nghe nè

A:    Can you help me with Wi-Fi, please?        
        
Bạn giúp tôi vào Wi-Fi được không?        
B:    Yes, use ____and the password is _______        
        
Vâng, bạn dùng___(tên wi-ffi) và Pass là _____    

Listen|Nghe nè

B:    Can you tell us how to use the heater?        
        
Bạn có thể cho chúng tôi biết cách sử dụng máy sưởi không?        
A:    Yes, sure.        
        
Vâng, tất nhiên rồi    

Listen|Nghe nè

A:    My __________ is broken. Can you fix it please?        
      
 _____ của tôi bị hỏng/gãy. Bạn có thể lắp/sửa được không?

Listen|Nghe nè

A:    I am your supervisor. My name is _____        
        
Tôi là giám sát viên của bạn. Tên tôi là___        
B:    Nice to meet you ______. My name is _______        
        
Hân hạnh gặp anh/cô_____. Tôi là_____        

Listen|Nghe nè

A:    This is your supervisor. His(her) name is _____.        
        
Đây là giám sát viên của bạn. Tên anh ấy/cô ấy là_____.

Listen|Nghe nè

A:    You must always________        
        
Bạn phải luôn luôn_________        
        You must always Wash your hands        
        
Bạn phải luôn luôn rửa tay        
        You must always Clean your shoes        
        
Bạn phải luôn luôn lau sạch giày        
        You must always Wear this safety vest.        
      
 Bạn phải luôn luôn đeo dây an toàn    

Listen|Nghe nè

A:    You must always be careful and safe.        
      
 Bạn phải luôn luôn cẩn thận và an toàn đấy nhé        
A:    If something happens, tell your supervisor straight away.        
      
 Nếu có điều gì xảy ra, hãy báo cho giám sát viên ngay 

Listen|Nghe nè

A:    I’m sorry. I will try to do better next time.        
        
Tôi xin lỗi. Lần sau tôi sẽ cố gắng làm tốt hơn    

Listen|Nghe nè

A:    Put it over there.          
        
Để nó đằng kia    

Listen|Nghe nè

A:    Leave it here.        
        
Để đó    

Listen|Nghe nè

A:    You have to take this to the_____       
        
Bạn phải mang cái này đến_____   

Listen|Nghe nè

A:     You must do it like this.        
        
Bạn phải làm như thế này    

Listen|Nghe nè
bottom of page